Danh sách tên ở nhà cho bé gái

10-02-2020

Thống kê hơn 100 tên đặt ở nhà dành cho bé gái để các bậc phụ huynh tham khảo để đặt cho bé nhà mình một tên “cún cơm” phù hợp nhất.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1

Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình

  1. Anna
  2. Pooh
  3. Elsa
  4. Jerry
  5. Tom
  6. Mickey
  7. Misa
  8. Doremon
  9. Doremi
  10. Xuka
  11. Nemo ( Phim giải cứu Nemo)
  12. Simba (Phim Vua sư Tử)
  13. Dumbo ( Phim chú chó biết bay)
  14. Doug ( Phim UP)
  15. Maruko (Phim hoạt hình Maruko Chan)
2

Tên ở nhà cho bé gái theo các con vật đáng yêu

  1. Sâu
  2. Thỏ
  3. Bống
  4. Nhím
  5. Ốc
  6. Chích
  7. Mèo
  8. Chíp
  9. Nghé
  10. Cún
  11. Miu
  12. Sóc
  13. Cua
  14. Tép
  15. Ngao
  16. Ỉn
  17. Heo
  18. Hến
  19. Vẹt
  20. Tôm
  21. Vịt
  22. Rùa
  23. Ngỗng
  24. Gấu
3

Tên ở nhà cho bé gái theo các loại nước uống

  1. Coca
  2. Café
  3. LaVie
  4. Pepsi
  5. Rượu
  6. Ken
  7. Tiger
  8. Cheese
  9. Whisky
  10. Vodka
  11. Soda
  12. Trà sữa
  13. Trà
4

Tên ở nhà cho bé gái theo tên rau củ quả

  1. Nho
  2. Dâu tây
  3. Sơ-ri
  4. Bồ-kết
  5. Cherry
  6. Táo
  7. Mít
  8. Bưởi
  9. Sapo
  10. Xoài
  11. Mận
  12. Chanh
  13. Dâu
  14. Quýt
  15. Na
  16. Su Su
  17. Su hào
  18. Bắp
  19. Ngô
  20. Khoai
  21. Mướp
  22. Cà chua 
  23. Dừa
  24. Bon 
  25. Thơm
  26. Đu đủ
  27. Me
  28. Nấm
  29. Bí đỏ
  30. Măng
  31. Ớt
  32. Vừng
  33. Cam
5

Tên ở nhà cho bé gái theo năm sinh

  1. Sửa
  2. Dần
  3. Mão
  4. Thìn
  5. Tị
  6. Ngọ
  7. Mùi
  8. Thân
  9. Dậu
  10. Tuất
  11. Hợi
6

Tên ở nhà cho bé gái theo món ăn

  1. Kẹo
  2. Mứt
  3. Kem
  4. Snack
  5. Pizza
  6. Bánh
  7. Bún
  8. Nem
  9. Cơm
  10. Cốm
  11. Mì tôm
  12. Chè
  13. Mứt
  14. Bánh mì
  15. Sushi
  16. Kim chi
  17. Phô mai
  18. Sữa
  19. Hạt dẻ
  20. Đậu phộng
  21. Bánh gạo
  22. Sô cô la
  23. Ya-ua
  24. Bimbim
7

Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật nổi tiếng

  1. Victoria
  2. Angelina
  3. Julia
  4. Boa
  5. Shim
  6. Lisa
  7. Anna
  8. Cindy
  9. Meghan
  10. Kate
8

Tên ở nhà cho bé gái theo hình dáng của bé

  1. Heo
  2. Xoăn
  3. Tròn
  4. Híp
  5. Hạt tiêu
  6. Chanh
  7. Nhí
  8. Nhẻm
  9. Nhép
  10. Bự
  11. Tươi
  12. Nâu
  13. Voi
  14. Béo
  15. Bi
  16. Xíu
  17. Đen
  18. Mỡ
  19. Mũm
  20. Mĩm
  21. Vểu
  22. Tẹt
  23. Phệ
  24. Nhăn
  25. Sumo
  26. Bánh bao
  27. Tồ
  28. Còi
  29. Sún
  30. Móm
9

Tên ở nhà cho bé gái theo  tiếng Nhật

  1. Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
  2. Akako: màu đỏ
  3. Aki: mùa thu
  4. Akiko: ánh sáng
  5. Akina: hoa mùa xuân
  6. Amaya: mưa đêm
  7. Aniko/Aneko: người chị lớn
  8. Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
  9. Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  10. Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
  11. Cho: com bướm
  12. Cho (HQ): xinh đẹp
  13. Gen: nguồn gốc
  14. Gwatan: nữ thần Mặt Trăng (Tên Nhật Bản đẹp, hay và ý nghĩa thích hợp đặt cho bé)
  15. Gin: vàng bạc
  16. Hama: đứa con của bờ biển
  17. Hanako: đứa con của hoa
  18. Haru: mùa xuân
  19. Haruko: mùa xuân (Nếu bạn sinh bé gái vào mùa xuân thì cái tên này rất phù hợp)
  20. Haruno: cảnh xuân
  21. Hasuko: đứa con của hoa sen
  22. Hatsu: đứa con đầu lòng
  23. Hiroko: hào phóng
  24. Hoshi: ngôi sao
  25. Ichiko: thầy bói
  26. Iku: bổ dưỡng
  27. Inari: vị nữ thần lúa
  28. Ino: heo rừng
  29. Ishi: hòn đá (Bạn đặt tên con là Ishi hi vọng còn mạnh mẽ, cứng rắn như hòn đá)
  30. Izanami: người có lòng hiếu khách
  31. Jin: người hiền lành lịch sự
  32. Kagami: chiếc gương
  33. Kameko/Kame: con rùa
  34. Kami: nữ thần
  35. Kane: đồng thau (kim loại)
  36. Kazu: đầu tiên
  37. Kazuko: đứa con đầu lòng
  38. Keiko: đáng yêu
  39. Kimiko/Kimi: tuyệt trần
  40. Kiyoko: trong sáng, giống như gương
  41. Koko/Tazu: con cò
  42. Kurenai: đỏ thẫm
  43. Kuri: hạt dẻ
  44. Kyon (HQ): trong sáng (Mong con luôn trong sáng và xinh đẹp)
10

Tên ở nhà cho bé gái theo  tiếng anh

  1. Gemma: Ngọc quý
  2. Pearl: ngọc trai.
  3. Jade: Đá ngọc bích.
  4. Diamond: Kim cương
  5. Ruby:  đá màu đỏ quý.
  6. Sienna: là đá đỏ
  7. Ariel: sư tử của chúa.
  8. Matilada: Thể hiện được sự kiên cường
  9. Valerie: có nghĩa thể hiện sự sẵn sàng chiến đấu.
  10. Zoe: mang ý nghĩa sự sống.
  11. Alexis/Alenxandra: tức là người bảo vệ.
  12. Stella:  ý nghĩa mong con như vì sao tinh tú, tỏa sáng trên bầu trời.
  13. Roxana: Nghĩa là bình minh, hi vọng con là người có nhân cách tốt và luôn bình tĩnh trước mọi tình huống, hoàn cảnh.
  14. Selena: Tức là mặt trăng.
  15. Sterling: Nghĩa là 1 ngôi sao nhỏ.
  16. Azure: Là cái tên có ý nghĩa bầu trời xanh.
  17. Violet: Màu tím hoặc là hoa violet.
  18. Daisy: Mang nghĩa 1 loài hoa cúc dại, hoang dã nhưng lại có nét đẹp cuốn hút.
  19. Jasmine: Có nghĩa là hoa nhài, nhẹ nhàng nhưng thơm ngát.
  20. Flora: Bông hoa, đóa hoa.
  21. Lily: Hoa huệ tây, dịu dàng, tinh khiết.
  22. Rosa: Hoa hồng.
  23. Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp.
  24. Freya: có nghĩa là tiểu thư.
  25. Martha: là cái tên đầy cao quý với ý nghĩa quý cô.
  26. Alava: là từ chỉ sự cao quý.
  27. Donna: tiểu thư.
  28. Elfleda: Mỹ nhân cao quý.
  29. Gladys: Công chúa.
  30. Alice: Người phụ nữ cao quý.
  31. Sarah: Công chúa.
  32. Regina: Nữ hoàng.
  33. Sophie: Sự thông thái
  34. Phoebe: Thanh khiết, tỏa sáng.
  35. Bertha: Cái tên của sự nổi tiếng.
  36. Florence: Thịnh vượng.
  37. Elysia: Được chúc phước.
  38. Gwyneth: hạnh phúc.
  39. Helga: Được ban phước.
  40. Meliora: Tốt hơn.
  41. Irena: Ý nghĩa là hòa bình.
  42. Victoria: Chiến thắng.
  43. Gwen: mong con luôn được gặp điều tốt lành.
  44. Hilary: Có nghĩa vui vẻ
  45. Beatrix: Mang ý nghĩa hạnh phúc.
  46. Helen: tức là người tỏa sáng.
  47. Serena: mong con có cuộc sốnghanh bình.
  48. Vivian: mong con hoạt bát, nhanh nhạy trong mọi tình huống.
11

Tên ở nhà cho bé gái theo  tiếng Hàn quốc

  1. Cho
  2. Choi
  3. Dahye
  4. Eun
  5. Hong
  6. Hwang
  7. Hyemin
  8. Han
  9. Hana
  10. Hansol
  11. Heejin
  12. Hyewon
  13. Hyun
  14. Kang
  15. Kelly
  16. Kim
  17. Kwon
  18. Jo
  19. Joo
  20. Juhee
  21. Jung
  22. Jang
  23. Jenny
  24. Jeon
  25. Jeong
  26. Ji-Eun
  27. Jihye
  28. Ji-Hye
  29. Jihyun
  30. Jimin
  31. Jin
  32. Jina
  33. Jisu
  34. Jiwon
  35. Jessica
  36. Jieun
  37. Jiyeon
  38. Jiyoung
  39. Lee
  40. Lim
  41. Lucy 
  42. Minju
  43. Min
  44. Moon
  45. Mina
  46. Minji
  47. Oh
  48. Park
  49. Rachel
  50. Seo
  51. Shin
  52. Sally
  53. Sarah
  54. Song
  55. Sujin
  56. Sumin
  57. Sun
  58. Sora
  59. Soyeon
  60. Soyoung
  61. Subin
  62. Sue
  63. Sunny
  64. Yun
  65. Yuna
  66. Yuri
  67. Yang
  68. Yeji
  69. Yejin
  70. Yoo
12

Tên ở nhà cho bé gái theo vần

  1. Lala
  2. Tí Nị
  3. Bo Bo
  4. Bon Bon
  5. Chip Chip
  6. Mi Mi
  7. Chi Chi
  8. My My
  9. Su Su
  10. Xu Xu
  11. Miu Miu
  12. Đậu Đậu
  13. Chíp chíp
  14. Bim Bim
  15. Zin Zin
13

Tên ở nhà cho bé gái bố mẹ tinh nghịch hay đặt

  1. Qủa Tạ
  2. Qủa bom
  3. Nhỡ
  4. Thừa
  5. Chanh sả
  6. Chanh chua
  7. Gạo tẻ
  8. Mắm
  9. Nhện
  10. Úng
  11. Nợ
14

Tên ở nhà cho bé gái theo truyền thống

  1. Gái
  2. Tẹt
  3. Bống
  4. Vịt
  5. Ngỗng
  6. Bông
  7. Tủn
  8. Bờm
  9. Tít