Tổng hợp
Danh sách tên ở nhà cho bé gái
10-02-2020
Thống kê hơn 100 tên đặt ở nhà dành cho bé gái để các bậc phụ huynh tham khảo để đặt cho bé nhà mình một tên “cún cơm” phù hợp nhất.
Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình
- Anna
- Pooh
- Elsa
- Jerry
- Tom
- Mickey
- Misa
- Doremon
- Doremi
- Xuka
- Nemo ( Phim giải cứu Nemo)
- Simba (Phim Vua sư Tử)
- Dumbo ( Phim chú chó biết bay)
- Doug ( Phim UP)
- Maruko (Phim hoạt hình Maruko Chan)
Tên ở nhà cho bé gái theo các con vật đáng yêu
- Sâu
- Thỏ
- Bống
- Sò
- Nhím
- Ốc
- Chích
- Mèo
- Chíp
- Nghé
- Cún
- Miu
- Sóc
- Gà
- Cua
- Tép
- Ngao
- Ỉn
- Heo
- Hến
- Vẹt
- Tôm
- Vịt
- Rùa
- Ngỗng
- Tí
- Gấu
Tên ở nhà cho bé gái theo các loại nước uống
- Coca
- Café
- LaVie
- Pepsi
- Rượu
- Ken
- Tiger
- Cheese
- Whisky
- Vodka
- Soda
- Trà sữa
- Trà
Tên ở nhà cho bé gái theo tên rau củ quả
- Nho
- Dâu tây
- Sơ-ri
- Bồ-kết
- Cherry
- Táo
- Mít
- Bưởi
- Sapo
- Xoài
- Mận
- Mơ
- Chanh
- Dâu
- Quýt
- Na
- Su Su
- Su hào
- Bắp
- Ngô
- Khoai
- Mướp
- Cà chua
- Dừa
- Bon
- Thơm
- Bơ
- Đu đủ
- Me
- Nấm
- Bí đỏ
- Măng
- Ớt
- Vừng
- Cam
Tên ở nhà cho bé gái theo món ăn
- Kẹo
- Mứt
- Kem
- Snack
- Pizza
- Bánh
- Bún
- Nem
- Cơm
- Cốm
- Mì tôm
- Chè
- Mứt
- Bánh mì
- Sushi
- Kim chi
- Phô mai
- Sữa
- Hạt dẻ
- Đậu phộng
- Bánh gạo
- Sô cô la
- Ya-ua
- Bimbim
Tên ở nhà cho bé gái theo nhân vật nổi tiếng
- Victoria
- Angelina
- Julia
- Boa
- Shim
- Lisa
- Anna
- Cindy
- Meghan
- Kate
Tên ở nhà cho bé gái theo hình dáng của bé
- Heo
- Xoăn
- Tròn
- Híp
- Hạt tiêu
- Chanh
- Nhí
- Nhẻm
- Nhép
- Bự
- Tươi
- Nâu
- Voi
- Béo
- Bi
- Xíu
- Đen
- Mỡ
- Mũm
- Mĩm
- Vểu
- Hô
- Dô
- Tẹt
- Phệ
- Nhăn
- Sumo
- Bánh bao
- Tồ
- Còi
- Sún
- Móm
Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Nhật
- Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
- Akako: màu đỏ
- Aki: mùa thu
- Akiko: ánh sáng
- Akina: hoa mùa xuân
- Amaya: mưa đêm
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Cho: com bướm
- Cho (HQ): xinh đẹp
- Gen: nguồn gốc
- Gwatan: nữ thần Mặt Trăng (Tên Nhật Bản đẹp, hay và ý nghĩa thích hợp đặt cho bé)
- Gin: vàng bạc
- Hama: đứa con của bờ biển
- Hanako: đứa con của hoa
- Haru: mùa xuân
- Haruko: mùa xuân (Nếu bạn sinh bé gái vào mùa xuân thì cái tên này rất phù hợp)
- Haruno: cảnh xuân
- Hasuko: đứa con của hoa sen
- Hatsu: đứa con đầu lòng
- Hiroko: hào phóng
- Hoshi: ngôi sao
- Ichiko: thầy bói
- Iku: bổ dưỡng
- Inari: vị nữ thần lúa
- Ino: heo rừng
- Ishi: hòn đá (Bạn đặt tên con là Ishi hi vọng còn mạnh mẽ, cứng rắn như hòn đá)
- Izanami: người có lòng hiếu khách
- Jin: người hiền lành lịch sự
- Kagami: chiếc gương
- Kameko/Kame: con rùa
- Kami: nữ thần
- Kane: đồng thau (kim loại)
- Kazu: đầu tiên
- Kazuko: đứa con đầu lòng
- Keiko: đáng yêu
- Kimiko/Kimi: tuyệt trần
- Kiyoko: trong sáng, giống như gương
- Koko/Tazu: con cò
- Kurenai: đỏ thẫm
- Kuri: hạt dẻ
- Kyon (HQ): trong sáng (Mong con luôn trong sáng và xinh đẹp)
Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng anh
- Gemma: Ngọc quý
- Pearl: ngọc trai.
- Jade: Đá ngọc bích.
- Diamond: Kim cương
- Ruby: đá màu đỏ quý.
- Sienna: là đá đỏ
- Ariel: sư tử của chúa.
- Matilada: Thể hiện được sự kiên cường
- Valerie: có nghĩa thể hiện sự sẵn sàng chiến đấu.
- Zoe: mang ý nghĩa sự sống.
- Alexis/Alenxandra: tức là người bảo vệ.
- Stella: ý nghĩa mong con như vì sao tinh tú, tỏa sáng trên bầu trời.
- Roxana: Nghĩa là bình minh, hi vọng con là người có nhân cách tốt và luôn bình tĩnh trước mọi tình huống, hoàn cảnh.
- Selena: Tức là mặt trăng.
- Sterling: Nghĩa là 1 ngôi sao nhỏ.
- Azure: Là cái tên có ý nghĩa bầu trời xanh.
- Violet: Màu tím hoặc là hoa violet.
- Daisy: Mang nghĩa 1 loài hoa cúc dại, hoang dã nhưng lại có nét đẹp cuốn hút.
- Jasmine: Có nghĩa là hoa nhài, nhẹ nhàng nhưng thơm ngát.
- Flora: Bông hoa, đóa hoa.
- Lily: Hoa huệ tây, dịu dàng, tinh khiết.
- Rosa: Hoa hồng.
- Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp.
- Freya: có nghĩa là tiểu thư.
- Martha: là cái tên đầy cao quý với ý nghĩa quý cô.
- Alava: là từ chỉ sự cao quý.
- Donna: tiểu thư.
- Elfleda: Mỹ nhân cao quý.
- Gladys: Công chúa.
- Alice: Người phụ nữ cao quý.
- Sarah: Công chúa.
- Regina: Nữ hoàng.
- Sophie: Sự thông thái
- Phoebe: Thanh khiết, tỏa sáng.
- Bertha: Cái tên của sự nổi tiếng.
- Florence: Thịnh vượng.
- Elysia: Được chúc phước.
- Gwyneth: hạnh phúc.
- Helga: Được ban phước.
- Meliora: Tốt hơn.
- Irena: Ý nghĩa là hòa bình.
- Victoria: Chiến thắng.
- Gwen: mong con luôn được gặp điều tốt lành.
- Hilary: Có nghĩa vui vẻ
- Beatrix: Mang ý nghĩa hạnh phúc.
- Helen: tức là người tỏa sáng.
- Serena: mong con có cuộc sốnghanh bình.
- Vivian: mong con hoạt bát, nhanh nhạy trong mọi tình huống.
Tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Hàn quốc
- Cho
- Choi
- Dahye
- Eun
- Hong
- Hwang
- Hyemin
- Han
- Hana
- Hansol
- Heejin
- Hyewon
- Hyun
- Kang
- Kelly
- Kim
- Kwon
- Jo
- Joo
- Juhee
- Jung
- Jang
- Jenny
- Jeon
- Jeong
- Ji-Eun
- Jihye
- Ji-Hye
- Jihyun
- Jimin
- Jin
- Jina
- Jisu
- Jiwon
- Jessica
- Jieun
- Jiyeon
- Jiyoung
- Lee
- Lim
- Lucy
- Minju
- Min
- Moon
- Mina
- Minji
- Oh
- Park
- Rachel
- Seo
- Shin
- Sally
- Sarah
- Song
- Sujin
- Sumin
- Sun
- Sora
- Soyeon
- Soyoung
- Subin
- Sue
- Sunny
- Yun
- Yuna
- Yuri
- Yang
- Yeji
- Yejin
- Yoo
Tên ở nhà cho bé gái theo vần
- Lala
- Tí Nị
- Bo Bo
- Bon Bon
- Chip Chip
- Mi Mi
- Chi Chi
- My My
- Su Su
- Xu Xu
- Miu Miu
- Đậu Đậu
- Chíp chíp
- Bim Bim
- Zin Zin
Tên ở nhà cho bé gái bố mẹ tinh nghịch hay đặt
- Qủa Tạ
- Qủa bom
- Nhỡ
- Thừa
- Chanh sả
- Chanh chua
- Gạo tẻ
- Mắm
- Nhện
- Úng
- Nợ